được sưu tầm bởi HXK

đây chỉ là những thông tin về những người mà tôi cho rằng họ giỏi, tôi khâm phục họ, tìm hiểu họ qua cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm cũng như tư tưởng của họ để lại trên thế gian này. cho những con người của thời đại họ sống và cho hậu thế.

Tuesday, June 29, 2010

nguyễn lân dũng

Sinh ngày 29 tháng 9 năm 1938 tại xã Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào, Hưng Yên. Tiến sĩ Sinh học. Tham gia giảng dạy Đại học từ năm 1957, nguyên Giám đốc Trung tâm nghiên cứu vi sinh vật học ứng dụng, Tổng thư ký Hội vi sinh vật học VN, Chủ tịch Hội các ngành sinh học Việt Nam.
Về chuyên môn nghiệp vụ:

a. Giảng dạy đại học và trên đại học:

- Vi sinh vật học, Vi nấm, Thiết bị và các quá trình Công nghệ sinh học, Vi sinh vật học đất, Vi sinh vật học ứng dụng v.v...

- Giảng dạy thỉnh giảng cho Đại học Tổng hợp Huế, Đại học Nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Nông nghiệp Thái Nguyên, Viện Đại học mở Hà Nội , Quảng Tây.v.v...

b. Biên soạn giáo trình và sách tham khảo:

- Đã biên soạn nhiều giáo trình giảng dạy trong trường (in roneo và in photocopy), ngoài ra đã xuất bản nhiều sách giáo khoa sử dụng rộng rãi trong cả nước.

- Biên soạn (chủ biên) giáo trình Vi sinh vật học (dùng chung cho nhiều trường Đại học), đã tái bản có sửa chữa 5 lần. Đang biên soạn giáo trình mới và đưa lên mạng http://vietsciences.free.fr

- Biên soạn sách giáo khoa Sinh học lớp 10 cho phân ban Khoa học Tự nhiên, Khoa học và Kỹ thuật, đã tái bản có sửa chữa hàng năm.

- Đã biên soạn trên 30 đầu sách tham khảo cho học sinh phổ thông và sinh viên Đại học (xem Danh mục các công trình khoa học đã công bố).

c. Đào tạo cử nhân, thạc sĩ, phó tiến sĩ, tham gia các hội đồng chấm luận án trên Đại học

- Đã hướng dẫn rất nhiều luận án và khoá luận cử nhân sinh học, công nghệ sinh học từ 1958 đến nay (không nhớ hết số lượng).

- Đã hướng dẫn luận án phó tiến sĩ cho 5 nghiên cứu sinh, luận án thạc sĩ cho 5 học viên cao học.

- Đã làm chủ tịch hoặc uỷ viên Hội đồng chấm rất nhiều luận án tiến sĩ, phó tiến sĩ, thạc sĩ hàng năm (không nhớ hết số lượng).

Nghiên cứu khoa học:

a. Chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học:

- Đã làm chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước trong 15 năm liền, từ chương trình sinh học phục vụ nông nghiệp sang chương trình công nghệ sinh học. Các đề tài đều xuất sắc khi nghiệm thu.

- Đã có kết quả đột xuất trong việc điều trị thương binh nhiễm trực khuẩn mủ xanh và được điều đi phục vụ trực tiếp chiến dịch đường 9 Nam Lào, cứu chữa cho hàng trăm thương binh, sau đó tiếp tục tham gia điều trị tại Viện Quân y 109 và 108.

- Được bầu làm chủ nhiệm chương trình tự nguyện đưa tiến bộ Khoa học Kỹ thuật vào hộ nông dân vì hoạt động có hiệu quả (mỗi tuần chó 1 phim trong chương trình Bạn của nhà nông).

- Đã được cử làm đại diện của Việt Nam trong tổ chức Mạng lưới nghiên cứu Vi sinh vật học Châu Á (ANMR) và Liên hiệp Châu Á về Bảo quản và Sử dụng bền vững Tài nguyên vi sinh vật (ACM)

b. Công trình nghiên cứu khoa học:

- Đã công bố 158 công trình khoa học, các sách khoa học ở trong nước và ngoài nước (xem danh mục các công trình khoa học đã công bố - tài liệu kèm theo).

- Đã chủ trì việc xây dựng Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vật (VTCC - Vietnam Type Culture Collection), được chính phủ xác định là phòng thí nghiệm trọng điểm và đã quyết định đầu tư 1.400.000 USD (đợt 1995 là 400.000 USD, đợt 200- 2001 là 1.000.000 USD). Đang xây dựng dự án thành lập Viện Vi sinh vật học Việt Nam (đã được Thủ tướng đồng ý về nguyên tắc)

Các hoạt động khác:

- Uỷ viên Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (khoá III, IV, V).

- Đại biểu Quốc hội khoá X và khoá XI, đang ứng cử Quốc hội khóa XII; Uỷ viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội.

- Tổng thư ký Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc.

- Uỷ viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động Hà Nội (15 năm).

- Uỷ viên Hội đồng Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Uỷ viên Hội đồng Khoa học Sinh học - Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Uỷ viên Ban biên tập Tạp chí Sinh học.

- Uỷ viên Hội đồng biên tập báo Nhân dân hàng tháng

- Uỷ viên Hội đồng biên tập Tạp chí Nhịp cầu-Đầu tư

- Chủ nhiệm Chương trình tự nguyện đưa tiến bộ Khoa học Kỹ thuật vào hộ nông dân. - Uỷ viên thường vụ Hội hữu nghị Việt - Trung.

- Phó chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài. - Phó chủ tịch thường trực Hội các ngành Sinh học Việt Nam. - Tổng thư ký Hội Vi sinh vật học Việt Nam. - Nguyên Phó chủ tịch Hội Sinh vật cảnh Hà Nội - Nguyên Phó giám đốc Trung tâm Công nghệ Sinh học - Đại học Quốc gia Hà Nội.

Những hình thức khen thưởng:

- Huân chương lao động hạng 3.

- Huân chương kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng 2.

- Chiến sĩ thi đua 19 năm .

- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ.

- Hai bằng độc quyền giải pháp hữu ích của Cục Sáng chế (đồng tác giả). - 1 huy chương vàng và 2 huy chương bạc (đồng tác giả) của Triển lãm Khoa học - Kinh tế toàn quốc. - Nhà giáo ưu tú - Huy chương vì sự nghiệp giáo dục, Huy chương vì sự nghiệp Đại đoàn kết toàn dân, huy chương vì sự nghiệp Công đoàn, Huy chương vì giai cấp nông dân Việt Nam, Huy chương về thế hệ trẻ, Huy chương Vì sự nghiệp giải phóng phụ nữ, Huy chương vì sự nghiệp truyền hình.

DANH MỤC MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
(1960-2006)

1. Nghiên cứu sơ bộ về Azotobacter Clostridium pasteurianum, Sinh vật Địa học, 17-12, 1960 (Cộng tác với Tạ Duy Hiến).

2. Nghiên cứu khu hệ vi sinh vật trong đất trồng lúa, Trung văn, 37 trang in. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Thổ nhưỡng học tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc, 1961.

3. Nhận xét đầu tiên về hoạt động vi sinh vật trong quá trình ủ phân tại ruộng, Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 4, 227-231, 1962 (Cộng tác với Nguyễn Đình Quyền, Tạ Duy Hiến).

4. Nghiên cứu lựa chọn phương pháp nhuộm tiên mao vi khuẩn, Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, phần Hoá sinh, T.1, 40-42, 1962 (Cộng tác với Nguyễn Đình Quyến).

5. Nhận xét đầu tiên về sự phân bố của vi sinh vật cố định nitrogen trong đất trồng lúa nước ở Việt Nam, Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 5, 1964.

6. Bước đầu nghiên cứu về kích thích tố thực vật gibberellin, Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, phần Sinh vật, T.1, 68, 1965 (Cộng tác với Nguyễn Đình Quyến).

7. Một số kết quả bước đầu trong việc nghiên cứu sử dụng vi sinh vật để chế biến thực phẩm, Tin tức hoạt động khoa học, I, 26-63, 1967 (Cộng tác với Lý Kim Bảng).

8. Nghiên cứu biện pháp chống nấm để bảo quản một số sản phẩm công nghiệp nhẹ, kỹ thuật công nghiệp nhẹ, 3, 10-15, 1968 (Cộng tác với Trần Thị Thanh, Trương Văn Năm).

9. Bước đầu nghiên cứu các nhóm vi sinh vật cố định đạm ở Việt Nam và ảnh hưởng của chúng đối với cây trồng. Nghiên cứu đất phân, T.1, Nhà xuất bản khoa học, 96-128, 1969.

10. Bước đầu nghiên cứu một số loại nấm men phân lập ở Việt Nam và khả năng sử dụng chúng trong chăn nuôi - Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 10, 663-668, 1969.

11. Ủ men là biện pháp kỹ thuật hỗ trợ tích cực cho việc nuôi lợn bằng thức ăn sống, Báo cáo tại Hội nghị khoa học, Uỷ ban KHKTNN, 1969.

12. Giá trị dinh dưỡng của nấm men và việc sản xuất, sử dụng nấm men gia súc hiện nay. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 239-257, 1970.

13. Vấn đề sử dụng chất kháng sinh trong chăn nuôi gia súc và gia cầm. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 216-238, 1970.

14. Bước đầu nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp B12 của nòi vi khuẩn Prop. shermanii TH1 - 69, Thông báo khoa học ĐHTH, Phần sinh vật học, T.5, 55-67, 1970 (Cộng tác với Lê Khắc Kiều An và Tạ Duy Hiến).

15. Bước đầu nghiên cứu các nhóm vi sinh vật cố định đạm ở Việt Nam và phương hướng tận dụng chúng để nâng cao năng suất lúa - Thông báo khoa học Trường Đại học Tổng hợp, phần Vi sinh vật học, T.4, 114-130, 1969.

16. Sự sống quanh ta - Phần “Thế giới không nhìn thấy”. NXB Kim Đồng, 1971 (với 3 người khác).

17. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học, T.I, 471 trang - NXB khoa học và kỹ thuật, 1972 (cùng với 4 người khác).

18. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học, T.II, NXB khoa học và kỹ thuật, 1972 (cùng với 4 người khác).

19. Vi sinh vật - các chiến sĩ nông nghiệp không nhìn thấy, Đường vào khoa học, NXB Khoa học và kỹ thuật, T.3, 132-166, 1974.

20. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học, tập III, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1978 (cùng với 5 người khác).

21. Tuyển tập Vi sinh vật học, tập I, nhiều tác giả, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1969.

22. Tuyển tập Vi sinh vật học, tập II, nhiều tác giả, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1972.

23. Khả năng và triển vọng của việc sử dụng sinh khối vi sinh vật để làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi. Thông tin sinh vật học, 3, 29-36, 1974.

24. Vi sinh vật học, T.I, NXB Đại học và THCN - 219 trang, 1975 - Tái bản có sửa chữa, 1980 (Cộng tác với Phạm Văn Tỵ, Dương Đức Tiến).

25. Vi sinh vật học, T.II, NXB Bộ Đại học và THCN, 1976 (Cộng tác với Phạm Văn Tỵ và Nguyễn Đình Quyến).

26. Nghiên cứu lựa chọn các chủngnấm men có khả năng tích luỹ sinh khối nhanh và có hoạt tính phân giải tinh bột cao để sử dụng trong việc chế biến thức ăn gia súc gia cầm, Báo cáo tại Hội nghị khoa học Uỷ ban KHKTNN, tháng 11-1975.

27. Nghiên cứu khả năng phân giải xenlulôza của một số chủng vi sinh vật phân lập ở Việt Nam, Báo cáo tại Hội nghị khoa học Uỷ ban KHTKNN, 13-14 tháng 11-1974.

28. Nghiên cứu cải tiến phương pháp sản xuất chế phẩm vitamin B12 thô dùng trong chăn nuôi, Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 7, 517-523, 1975 (Cùng với Trần Thị Thanh và Lê Khắc Kiều Ân).

29. Góp phần nghiên cứu cải tiến cơ cấu thức ăn trong khẩu phần chăn nuôi lợn, Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1976 của trường Đại học Tổng hợp.

30. Đặc điểm sinh học và vị trí phân loại của chủng nấm men Endomycopsis 119, Báo cáo tạo Hội nghị khoa học năm 1978, trường Đại học Tổng hợp (Cộng tác với Vũ Minh Đức).

31. Một số đặc điểm của Glucoamylaza ở chủng nấm men Endomycopsis 119. Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1978 của trường Đại học tổng hợp (Cộng tác với Nguyễn Đình Quyến và Vũ Minh Đức).

32. Khả năng tích luỹ amylaza ở một số chủng Endomycopsis fibuligera đã được lựa chọn và ảnh hưởng của một số điều kiện lên hoạt tính của men này. Tạp chí Sinh vật học, 4, 2, 1-5, 1980 (Cộng tác với Vũ Minh Đức và Nguyễn Đình Quyến).

33. Nghiên cứu lựa chọn các chủng nấm men có khả năng tích luỹ sinh khối nhanh và có hoạt tính phân giải tinh bột cao để sử dụng trong việc chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1976 của trường Đại học Tổng hợp (Cộng tác với Vũ Minh Đức và Tạ Duy Hiến).

34. Nghiên cứu sử dụng tinh bột chất lượng thấp và phân khoáng để sản xuất sinh khối nấm men Endomycopsis 119 phục vụ chăn nuôi, Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1978 của trường Đại học Tổng hợp (Cộng tác với Nguyễn Thiện Luân, Nguyễn Văn Lộc và Tạ Duy Hiến).

35. Nghiên cứu lựa chọn các chủng Endomycopsis fibuligera có tốc độ tích luỹ protein cao trên môi trường tinh bột, Báo cáo tại Hội nghị khoa học năm 1979 của trường Đại học Tổng hợp (Cộng tác với Tạ Duy Hiến).

36. Nghiên cứu lựa chọn các chủng nấm men tích luỹ sinh khối nhanh trên môi trường bã rượu và khả năng sử dụng chúng phục vụ chăn nuôi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học 1979 của Trường Đại học Tổng hợp (Cộng tác với Tạ Duy Hiến).

37. Khả năng phát triển công nghiệp lên men ở cấp huyện để góp phần phục vụ sản xuất nông nghiệp, Báo cáo tại Hội nghị chuyên đề về “cấp huyện” do Bộ Đại học và THCN tổ chức.

38. Vi sinh vật học trồng trọt, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội, 1979 (Cộng tác với Đường Hồng Dật, Nguyễn Đường, Nguyễn Thị Thanh Phụng, Trần Cẩm Vân, Hoàng Lương Việt).

39. Vi nấm, Nhà xuất bản KHKT, 1982 (Cộng tác với Bùi Xuân Đồng, Lê Đình Lương).

40. Sản xuất và sử dụng chế phẩm vi sinh vật diệt côn trùng, NXB khoa học và kỹ thuật, 1981.

41. Một số sản phẩm của vi nấm, NXB khoa học và kỹ thuật, 1983.

42. Lựa chọn chủng Rhizopus và nghiên cứu điều kiện sản xuất sinh khối phục vụ chăn nuôi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học Vi sinh vật học ứng dụng toàn quốc lần thứ nhất, tháng 10, 1981 (Cộng tác với Đặng Bích Ngọc, Lê Hồng Mai).

43. Development of biological nitrogen sources for agricultural prupose in Vietnam, Rhizobium Newsletter (Australia), 26(1), 48-49, 1981.

44. Initiaal research efforts in to the possibility of using microbiological measures as a contribution to solving the problem of nitrogen balance in argiculture in Vietnam. Báo cáo khoa học tại Hội nghị cố định nitrogen của các nước Châu Á, Colombo (Srilnaka), 1981.

45. Molecular biology and the task of econonmic rahabilitation and developmen in the Socialist Republic of Vietnam, Báo cáo tại Hội nghị Sinh học phân tử Châu Á, Kyoto, 1981.

46. Các thực phẩm lên men truyền thống của các dân tộc ở vùng Đông Nam Á và Đông Á, Tạp chí Dân tộc học, 1, 1982.

47. Enzym vi sinh vật, NXB Khoa học và kỹ thuật, T.I, 1982 (Cộng tác với Lê Ngọc Tú, Lã Văn Chữ, Phạm Trân Châu).

48. Enzym vi sinh vật. NXB Khoa học và kỹ thuật, T.II, 1982 (Cộng tác với Lê Ngọc Tú, Lã Văn Chữ, Phạm Trân Châu).

49. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật để sản xuất các loại sinh khối giàu protein và vitamin phục vụ chăn nuôi, Tạp chí Thông tin chuyên đề, Viện thông tin khoa học và kỹ thuật Trung ương, 41, 17-19, 1980.

50. Sản xuất sinh khối nấm men theo phương pháp lên men chìm, Uỷ ban khoa học và kỹ thuật Quảng Nam - Đà Nẵng, 1983.

51. Amylaza của hai chủng Aspergillus đã được lựa chọn, Tạp chí Sinh học, 7, 3, 33-36, 1985 (Cộng tác với Nguyễn Bích Ngà).

52. Lựa chọn chủng Saccharomyces cerevisiae thích hợp với quá trình lên men rượu theo các quy trình đơn giản, Tạp chí Tin tức Sinh học thực nghiệm, 2, 18-24, 1985 (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi).

53. Khả năng sinh tổng hợp axit xitric của một số chủng Aspergillus niger đã được lựa chọn. Tạp chí Tin tức sinh học thực nghiệm, 2, 25-29 (Cộng tác với Nguyễn Thanh Hương).

54. Nghiên cứu sử dụng sinh khối nấm sợi đồng hoá tinh bột để nâng cao chất lượng thức ăn chăn nuôi. Tạp chí Sinh học (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Bích Ngà).

55. Khu hệ nấm gây bệnh cho người. Tạp chí Sinh học (Cộng tác với Trần Liên Hương).

56. Những hiểu biết mới về enzym. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 152 trang, 1983 (Cộng tác với Phạm Thị Trân Châu, Lã Minh Chữ, Lâm Chi, Đỗ Đình Hồ, Lê Ngọc Tú).

57. Mười vạn câu hỏi. Nhà xuất bản khoa học, Tập 1, 1961 (dịch cùng với Quang Cùng).

58. Hoá học của đất ngập nước, Nhà xuất bản khoa học, 1963 (dịch cùng với Mạnh Phương).

59. Cơ sở sinh lý học Vi sinh vật, Nhà xuất bản khoa học, 1964 (dịch cùng với Ngô Kế Sương, Phạm Văn Ty).

60. Lựa chọn các chủng nấm men và những điều kiện tối ưu để sản xuất sinh khối nấm men cho người và gia súc theo các quy trình đơn giản, Hội nghị tổng kết 5 năm chương trình nghiên cứu VH-3, Khoa Sinh học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 31-12-1984 (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Nguyễn Thị Mùi).

61. Lựa chọn chủng nấm men và xây dựng một quy trình mới sản xuất nước quả lên men BIEST1, Hội nghị Tổng kết 5 năm chương trình nghiên cứu VH-3, khoa Sinh học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 31-12-1984 (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi).

62. Phân lập và lựa chọn một số chủng Bacillus có khả năng sinh tổng hợp proteineza ngoài bào, Tạp chí sinh học, 1984 (Cộng tác với Doãn Huy Nghi).

63. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu cho việc sản sinh proteinaza ngoại bào của chủng Bac. mesentericus N5 phân lập từ chượp cá ở Hà Nội, Tạp chí Sinh học 1984 (Cộng tác với Doãn Huy Nghi).

64. Khả năng sinh tổng hợp Bacitracin từ một số chủng vi khuẩn đã được lựa chọn. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng. Hội vi sinh vật học Việt Nam và Hội Liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9-1983 (cộng tác với Cù Thu Hoài, Từ Minh Koóng).

65. Lựa chọn chủng Saccharomyces cerevisiae thích hợp với quá trình lên men rượu từ rỉ đường theo các quy trình đơn giản. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội Vi sinh vật học Việt Nam và Hội liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9-1983 (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi).

66. Nhân giống sục khí Acetobacter để cải tiến quy trình sản xuất giấm ăn. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội Vi sinh vật học Việt Nam và Hội liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9-1983 (Cộng tác với Nguyễn Xuân Mai).

67. Lựa chọn chủng nấm men tích luỹ sinh khối nhanh trên môi trường rỉ đường và nghiên cứu điều kiện phân sinh khối thu được. Hội nghị khoa học chuyên đề lần thứ hai về Vi sinh vật học ứng dụng, Hội vi sinh vật học Việt Nam và Hội liên hiệp khoa học kỹ thuật Hà Nội, 9-1983 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà).

68. Biến động số lượng nấm men và lượng chứa protein trong thức ăn chăn nuôi ủ men, Hội nghị khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1984 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà).

69. Lựa chọn môi trường tối ưu để sản xuất sinh khối nấm men Endomycopsis fibuligera phục vụ chăn nuôi, Hội nghị khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1984 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà).

70. Thu nhận sinh khối nấm men từ rỉ đường theo quy trình lên men hở trong bể lớn, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, 323, 5, 310-313, 1989 (Cộng tác với Lê Xuân Phương).

71. Nghiên cứu điều kiện lên men bề mặt sản xuất sinh khối nấm sợi giàu protein từ sắn, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, 332, 2, 120-122, 1990 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Thanh Hương).

72. Đặc điểm sinh học của chủng nấm sợi dùng để sản xuất sinh khối giàu protein từ cơ chất giàu tinh bột. Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, 7, 1, 38-40, 1989 (Cộng tác với Bùi Xuân Đồng, Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo).

73. Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về nấm sợi, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, 9, 3, 183-184, 1989 (Cộng tác với Đinh Huỳnh, Lê Thị Phú).

74. Thu nhập ngân hàng gen từ 2 chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae PIS4 và D2B, Tạp chí di truyền học và ứng dụng, 2, 19-23, 1988 (Cộng tác với Nguyễn Ngọc Thảo).

75. Điều kiện sản xuất sinh khối nấm sợi Aspergillus hennebergii TH 386 trên môi trường xốp sắn ngô. Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1991 (Cộng tác với Nguyễn Anh Bảo, Nguyễn Thế Hoà).

76. Nghiên cứu điều kiện lên men chìm để sản xuất sinh khối nấm sợi Aspergillus hennebergii TH 386, Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1990 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Dương Văn Hợp).

77. Sử dụng glucoamylaza thuỷ phân tinh bột để lên men cồn, Tạp chí Sinh học, 1990 (Cộng tác với Dương Văn Hợp).

78. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống, Tập I, Nhà xuất bản Giáo dục, 1987.

79. Sinh học phục vụ sản xuất và đời sống, Tập II, Nhà xuất bản Giáo dục, 1987.

80. Chuyện là trong thế giới xanh, Nhà xuất bản giáo dục 1989.

81. Tìm hiểu về công nghệ Sinh học, Nhà xuất bản Giáo dục 1992.

82. Những điều kỳ diệu. “Khoa học phổ thông” xuất bản 1990 (cộng tác với Nguyễn Hữu Thước, Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Ngọc Thảo, Phan Bảo An).

83. Tình hình nghiên cứu khí sinh học ở Việt Nam, Báo cáo tại hội nghị khoa học toàn quốc về khí Sinh học, TP Hồ Chí Minh, 1989 (Cộng tác với Phạm Văn Ty).

84. Lên men không vô trùng để thu nhận sinh khối nấm men và nấm sợi. Báo cáo tại Hội nghị khoa học của Liên đoàn quốc tế Vi sinh vật học (IUMS), Osaka (Nhật Bản), 1990.

85. Đặc điểm enzym của chủng Aspergillus hennebergii TH 386. Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm, 1991, 332, 4, 437- 439.

86. Tradicionnue productư narodov voxtotrnô iy ug. Voxtotrnoi Ajyi, Pisevaia promuslenoxch, 2, 83, 1991.

87. Phân lập và khảo sát hoạt tính của vi khuẩn chuyển hoá sắt. Tạp chí Sinh học, 12, 17-20, 1988.

88. Sản xuất sinh khối nấm men và nấm sợi bằng phương pháp lên men hở không vô trùng (cùng 4 cộng sự), thông báo khoa học các trường Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo, phần Sinh học và Nông nghiệp, 1991.

89. Sản xuất và ứng dụng enzym (cùng 3 tác giả khác), Thông báo khoa học trường Đại học Tổng hợp, 1991.

90. Công nghệ sinh học - một cơ hội cho tất cả, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 1992 (Cùng với Lê Văn Nhương).

91. Công nghệ sinh học và phát triển, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 1992 (Dịch cùng với 5 dịch giả khác).

92. Phát triển công nghệ sinh học nhằm cải thiện điều kiện dinh dưỡng của người và động vật chăn nuôi, Báo cáo khoa học tại Hội thảo quốc gia về công nghệ Sinh học, (10-12/12/1991).

93. Bước đầu nghiên cứu về Azotobacter ở Việt Nam. Báo cáo khoa học tại Hội thảo Quốc gia về Nuôi trồng và sử dụng các tế bào tự dưỡng (22-25/11/1992).

94. Truyện kể các nhà sinh học xuất sắc. Nhà xuất bản Giáo dục 1993.

95. Nghiên cứu khả năng tích luỹ sinh khối của chủng Aspergillus hennebergii TH 386 trên môi trường nuôi cấy dịch thể chứa bột sắn sống. (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Lê Chí Công). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 3-7.

96. Lên men rắn nguyên liệu Ligno-xenluloza bằng giống hỗn hợp. (Cộng tác với Phạm Hồ Trương, Phạm Văn Ty). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 27-30.

97. Một số loài men phân lập từ các nước ép hoa quả ở Việt Nam. (Cộng tác với Tống Kim Thuần). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 47-49.

98. Nghiên cứu xạ khuẩn phân giải xenluloza để xử lý phế thải đô thị. (Cộng tác với Phạm Văn Ty, Phạm Hồ Trương, Đoàn Huyền Lương). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 50-53.

99. Tuyển chọn các chủng nấm men phát triển nhanh và tích luỹ nhiều protein trên môi trường có nguồn cacbon là rỉ đường hoặc bã rượu. (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 60-62.

100.Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng phát triển nhanh trên môi trường có nguồn carbon là tinh bột. (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Nguyễn Tường Linh). Tạp chí Sinh học 1993, 15(4): 63-65.

101.Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng sinh glucoamylaza thuỷ phân tinh bột sống. (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Nguyễn Thu Hoài). Tạp chí Sinh học 1993, 15(4): 66-69.

102.Tuyển chọn chủng nấm men phù hợp với yêu cầu sản xuất rượu vang. (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Trần Ngọc Hoa). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 75-78.

103.Hoạt tính Gluconmylaza thủy phân tinh bột sống của một số chủng nấm sợi mới phân lập được. (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Đình Quyến). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 82-86.

104.Nhân giống sục khí Acetobacter để cải tiến quy trình sản xuất giấm ăn. (Cộng tác với Nguyễn Xuân Mai). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 87-90.

105.Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm men thuộc chi Sacharomycopsis tích luỹ sinh khối cao trong môi trường có nguồn carbon duy nhất là tinh bột. (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi, Cù Phương Lan). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 100-104.

106.Lên men trực tiếp bã sắn sống để phục vụ chăn nuôi. (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Nguyễn Quang Vinh). Tạp chí Sinh học, 1993, 15(4): 115-118.

107.Nghiên cứu sử dụng nấm sợi Aspergillus niger để chế biến sắn sống phục vụ chăn nuôi. (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Anh Bảo). Thông báo khoa học của các trường Đại học, phần Sinh học - Nông nghiệp, 1994, 90-96.

108.Lựa chọn thành phần môi trường lên men ethanol trực tiếp từ bột sắn sống. (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Nguyễn Đình Quyến). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 506-511.

109.Nghiên cứu lựa chọn môi trường để sản xuất gói bào tử nấm sợi Asp. niger TH3 92 (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 517-521.

110.Nghiên cứu sử dụng nấm sợi Aspergillus niger TH3 92 để nâng cao chất lượng sắn lát phục vụ cho chăn nuôi. (Cộng tác với Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo, Bùi Xuân Long). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 529-534.

111.Nuôi cấy hỗn hợp nấm sợi - nấm men trên môi trường bã bia bột sắn để dùng làm thức ăn phục vụ chăn nuôi (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 541-543.

112.Sản xuất sinh khối nấm sợi và ethanol từ bột sắn sống (Cộng tác với Dương Văn Hợp, Nguyễn Đại Nghĩa). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 541-543.

113.Thực nghiệm thay thế 50%-60% thức ăn hỗn hợp bằng sắn - ngô lên men trong chăn nuôi bò sữa (Cộng tác với Lê Văn Ngọc, Lê Trọng Lạp, Nguyễn Thế Hoà, Nguyễn Anh Bảo). Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực nhân năm Louis Pasteur: Vi sinh vật học và Công nghệ sinh học, 1995, 558-563.

114.Study on utilization of Aspergillus niger for processing of raw cassava to be used in animal husbandry. Second International Scientific Meeting Cassacva Biotechnology Network-CBN H, Bogor, 22-26 August, 1994.

115.Protein enrichment of cassava and maize using solid state fermentation with the strain Aspergillus niger TH 92. International Conference on Biotechnology Research and Applications of Sustainable Development-BRASD, Bangkok, 7-10 August, 1995.

116.Producing biomass of filamentous fungi and ethanol from raw cassava starch. International Conference on Biotechnology Research and Application for Sustainable Research and Application for Sastainable Development-BRASD Bangkok, 7-10, August, 1995.

117.Intitial development in biotechnology and biosafety in Vietnam, South East Asian Regional Meeting on Biosafety, Bangkok, 8 August, 1995.

118.La biologie à l’ècole au Vietnam et l’envol économique à la campagne. Dans “Didactique des enseignants”. Eds.: Claude conmiti et al., Maison d’édition de l’Education, 1995, 215-216.

119.Sinh học 10, Ban khoa giáo tự nhiên và Ban khoa học thực nghiệm (Cộng tác với Phạm Đình Thái). Nhà xuất bản Giáo dục 1994.

120.Sinh học 10 - Sách giáo viên (Cộng tác với Phạm Đình Thái). Nhà xuất bản Giáo dục, 1994.

121.Hỏi đáp về Thế giới thực vật. NXB Giáo dục, 1997.

122.Nghiên cứu sản xuất thạch dừa (Nata de Coco), trang 30-37. Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36, số 6B, 1998. (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi).

123.Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy vi khuẩn Bacillus thuringiensis để diệt trừ sâu tơ hại rau (Plutella xylostella) trang 44-48, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36, số 6B, năm 1998 (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi, Lê Thị Hoàng Yến).

124.Nghiên cứu quy trình đơn giản để sản xuất vi khuẩn Bacillus thuringiensis tại địa phương, trang 49-53, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Nguyễn Thị Mùi, Vũ Thanh Vân, Nguyễn Thu Hà).

125.Khả năng hình thành chất kích thích sinh trưởng thực vật của vi khuẩn vùng rễ cây, trang 64, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Nguyễn Hoài Hà, Kiều Hữu Ảnh, Nguyễn Kim Quy).

126.Nghiên cứu đặc điểm sinh học của 3 chủng vi khuẩn có khả năng chuyển hoá phốtpho khó tan, trang 70-74, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Nguyễn Hoài Hà, Nguyễn Anh Đào).

127.Nghiên cứu đặc điểm nuôi cấy và khả năng phân huỷ Hydrocacbon trong dầu mỏ của chủng vi khuẩn Pseudomonass sp H2, trang 100-107, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Nguyễn Hoài Hà, Phạm Văn Ty, Đặng Xuyến Như).

128.Tuyển chọn chủng nấm men có khả năng lên men Ethanol ở pH thấp, trang 108-112, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Chu Thị Thanh Bình).

129.Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm EM trong xử lý nước thải bệnh viện, trang 113-117, Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 36 số 6B năm 1998 (Cộng tác với Chu Thị Thanh Bình).

130.Criteria of some Photosynthetic bacteria newly isolated in Hanoi areas and studying on their application in producing biological fertilizer, pp34. International conference on Asian Network on Microbial Research (ANMR) Dec. 29-Jan 1999. Chieng Mai, Thailand (Cộng tác với Nguyễn Thị Hoài Hà).

131.Effect of Momosertatin on the growth of microorganisms 8th, 1998, FOBMB congress, 22-27. November 1998, Kuala Lumpur, Malaysia, Abstracts C26 (Cộng tác với Phạm Thị Trân Châu, M.T. Hùng, V.T. Hao, N.H. Hà).

132.Ballistoconidiogenous yeasts living in the phyllosphere in Vietnam. International Conference on Asian Network on Microbial Research (ANMR). Dec. 29 Jan 1/1999, Chieng Mai, Thailand (Cộng tác với Đào Thị Lương, M. Talashima, Phạm Văn Ty, T. Nakase).

133.Em biết gì về cơ thể người? Nhà xuất bản Giáo dục, 1998.

134.Hỏi gì đáp nấy. Tập 1. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.

135.Hỏi gì đáp nấy. Tập 2. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.

136.Hỏi gì đáp nấy. Tập 3. Nhà xuất bản Trẻ, 1999.

137.Nấm ăn - Sinh học và công nghệ, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2000.

138.Tri thức là sức mạnh. Nhà xuất bản Thanh niên, 2000.

139.Four newspecies of Kockovaella isolated from plant leaves collected in Vietnam-2000, K. Gen, Appl. Microbiol (Cộng tác với Đào Thị Lương, M. Talashima, Phạm Văn Ty, T. Nakase).

140.Khảo sát các loài nấm men sinh bào từ bắn thuộc chi Bullera Kockovaella mới tìm thấy ở Việt Nam, trang 140-145. Hội thảo quốc tế về sinh học, tháng 7/2001.

141.Vài nhận xét chính về khung chương trình (thí điểm) trung học cơ sở môn sinh, trang 403-407. Hội thảo về quốc tế về sinh học, tháng 7/2001.

142.Kockovaella cucphuongensis - Một loài nấm men mới phân lập từ Vườn quốc gia Cúc Phương, trang 139-146. Tạp chí Sinh học, tập 23, số 3a, tháng 9/2001 (Cộng tác với Phạm Văn Ty - Đào Thị Lương, Takashima).

143.Công nghệ nuôi trồng nấm. Tập I, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2002.

144.Nghĩ và viết. Nhà xuất bản Hải Phòng, 2002.

145.Tư vấn xã hội. Tri thức là sức mạnh, Nhà xuất bản Thanh niên, 2002.

146.Công tác quản lý nguồn gen vi sinh vật tại Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vạt (VTCC), Trung tâm Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong sách “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong kế hoạch sự sống”, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003, trang 861-864 (Cộng tác với Dương Văn Hợp).

147.Hỏi gì đáp nấy. Tập 4. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.

148.Hỏi gì đáp nấy. Tập 5. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.

149.Hỏi gì đáp nấy. Tập 6. Nhà xuất bản Trẻ, 2003.

150.Hỏi đáp và thế giới vi sinh vật, Nhà xuất bản Giáo dục, 2004.

151.Tài nguyên vi sinh vật Việt Nam. Trong sách “Bách khoa toàn thư nông nghiệp Việt Nam”. Tập 1 - Tổng quan Việt Nam. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa (đang in).

152.Hỏi gì đáp nấy. Tập 7. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.

153.Hỏi gì đáp nấy. Tập 8. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.

154.Hỏi gì đáp nấy. Tập 9. Nhà xuất bản Trẻ, 2005.

155.Công nghệ nuôi trồng nấm ăn. Tập II, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2005.

156.Tự học nghề trồng nấm. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2004.

157.Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi khuẩn có hoạt tính kitinaz cao nhằm ứng dụng trong bảo vệ thực vật, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, chuyên san Công nghệ sinh học 2003-2004, Tr. 37-42, 2004 (cộng tác với Nguyễn Thị Anh Đào, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Thị Hoài Hà).

158.Nghiên cứu ứng dụng nấm men phân giải kenluloza trong xử lý bã dứa làm thức ăn chăn nuôi, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, chuyên san Công nghệ Sinh học 2003-2004, tr. 49-57 (cộng tác với Chu Thị Thanh Bình, Đào Thị Lượng, Hoàng Thị Hương).

159.Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi khuẩn nốt sần phân lập tại Việt Nam có khả năng sinh chất kích thích sinh trưởng thực vật, tạp chí Di truyền học và ứng dụng, chuyên san Công nghệ sinh học 2003-2004, tr. 63-71, 2004 (cộng tác với Nguyễn Thị Kim Quy, Dương Giáng Hương, Nguyễn Thị Hoài Hà).

160.Phân lập, phân loại nấm dược liệu Vân Chi Trung Quốc và nghiên cứu hoạt tính kháng sinh, kháng các dòng tế bào ung thư của chúng khi lên men trong phòng thí nghiệm, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, Chuyên san Công nghệ sinh học 2003-2004, tr. 99-105, 2004 (cộng tác với Lê Thị Hoàng Yến, Dương Văn Hợp, Lê Mai Hương, Vũ Hữu Nghi).

161.Phân lập, phân loại và nghiên cứu điều kiện nuôi cấy, thử hoạt tính sinh dược học cảu chủng nấm Linh Chi, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, Chuyên san Công nghệ sinh học 2003-2004, tr. 106-113, 2004 (cộng tác với Lê Thị Hoàng Yến, Dương Văn Hợp, Lê Mai Hương, Vũ Hữu Nghi).

162.Laccase from the medicanal mushroom Agaricus balazei: production, purification and characterization, Appl. Microbiol. Biotechnol. (2005) 67: 357-363 (cộng tác với René Ullrich, Lê Mai Hương, Martin Hofrichter).

163.Hỏi gì đáp nấy. Tập 10. Nhà xuất bản Trẻ, 2006.

164.Hỏi gì đáp nấy. Tập 11. Nhà xuất bản Trẻ, 2006.

165.Hỏi gì đáp nấy. Tập 12. Nhà xuất bản Trẻ, 2006.

166.Tư liệu sinh học 10, Nhà xuất bản Giáo dục, 2006 (cộng tác với Nguyễn Như Hiền, Vũ Văn Vụ).

167.Giúp nhau cùng làm giàu, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2006.

168.Sách hướng dẫn tự học Sinh học 10, Nhà xuất bản Trẻ, 2006, (cộng tác với Phạm Thành Hổ).

169.Thế giới Vi sinh vật, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2007 (Chủ biên, cộng tác với Phạm Văn Ty, Dương Văn Hợp, Nguyễn Liên Hoa, Đinh Thuý Hằng, Đào Thị Lương, Nguyễn Thị Hoài Hà, Lê Thị Hoàng Yến, Nguyễn Kim Nữ Thảo).

170.Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp axit indol axetic của chủng vi khuẩn Rhizobium sp.3.4, Tạp chí Sinh học, Tập 28, số 1, 3-2006, tr.92-95 (cộng tác với Dương Giáng Hương)

171. Hỏi gì đáp nấy. Tập 13. Nhà xuất bản Trẻ, 2007

172. Hỏi gì đáp nấy. Tập 14. Nhà xuất bản Trẻ, 2007

174. Hỏi gì đáp nấy. Tập 15. Nhà xuất bản Trẻ, 2007

No comments:

Post a Comment

Trang